1 |
Trực giácTrực giác hay còn gọi là giác quan thứ sáu cho phép ta thấy dược những gì mà năm giác quan khác không thể thấy được cụ thể như linh cảm, cảm nhận,tưởng tượng...hay tất cả những gì thuộc về thế giới vô [..]
|
2 |
Trực giácd. (hoặc đg.). Nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí. Hiểu bằng trực giác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trực giác". Những từ có chứa "trực giác": . trực giác trực giác [..]
|
3 |
Trực giácd. (hoặc đg.). Nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí. Hiểu bằng trực giác.
|
4 |
Trực giácIntuition, immediate perception. Trực giác chủ nghĩa. Intuitionism.
|
5 |
Trực giácTrực giác là nhận thức theo cơ chế nghĩ nhanh, tự động, cảm tính, rập khuôn và tiềm thức. Thiếu sự logic, rõ ràng.
|
6 |
Trực giác . Nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí. | : ''Hiểu bằng '''trực giác'''.''
|
<< Trực đạo | Trực tâm >> |